Đọc nhanh: 得心应手 (đắc tâm ứng thủ). Ý nghĩa là: thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng.
得心应手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
心里怎么想,手就能怎么做形容运用自如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得心应手
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
得›
⺗›
心›
手›
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
Thuận Buồm Xuôi Gió
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
Làm Hết Khả Năng
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
dễ điều khiển; dễ chỉ huy; dễ dàng theo ý muốn; dễ dàng sai khiến
nỗ lựckhông tốn một chút nỗ lực nào
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
thế khó xử
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
vướng chân vướng tay; cản tay cản chân
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớtý chí là có, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ)
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
Lực Bất Tòng Tâm
Bất Chấp Bản Thân
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
không đủ năng lựckhông hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
Bất Lực
vượt quá tầm với hoặc quyền lực của một người (để làm cái gì đó)