Đọc nhanh: 滚瓜烂熟 (cổn qua lạn thục). Ý nghĩa là: thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu. Ví dụ : - 只有当演员把台词背得滚瓜烂熟时,我们排戏才会有成效。 Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
滚瓜烂熟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
形容读书或背书流利纯熟
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚瓜烂熟
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 这个 西瓜 才 半熟 , 还 不能 吃
- Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.
- 西瓜 已经 熟 了
- Dưa hấu đã chín rồi.
- 这些 西瓜 熟 了 吗 ?
- Những quả dưa hấu này đã chín chưa?
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 这些 瓜 都 摔打 熟 烫 了
- Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滚›
烂›
熟›
瓜›
đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
hoàn toàn thành thạo; điêu luyện
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện