Đọc nhanh: 应付自如 (ứng phó tự như). Ý nghĩa là: giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ), giữ của riêng mình.
应付自如 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)
to handle matters with ease (idiom)
✪ 2. giữ của riêng mình
to hold one's own
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付自如
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 你 学习 这么 好 , 你 应该 有 自信
- Bạn học giỏi như vậy, bạn hẳn có sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
如›
应›
自›
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
đẫy sức
dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
đáp ứng không xuể; bận tíu tít
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
thế khó xử
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
Bất Chấp Bản Thân
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết