Đọc nhanh: 捉襟见肘 (tróc khâm kiến chửu). Ý nghĩa là: giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai. Ví dụ : - 他是个小文员,收入本来不高。这时孩子因病住院,真是捉襟见肘啊 Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
捉襟见肘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
拉一下衣襟就露出胳膊肘儿,形容衣服破烂也比喻困难重重,应付不过来
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉襟见肘
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
肘›
襟›
见›
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
Vá chằng vá đụp
được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
thu nhập không đủ chi tiêu; không đủ trang trải
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
nghèo túngthiếu thức ăn và quần áo
dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
giàu có; dư dả