Đọc nhanh: 勉为其难 (miễn vi kì nan). Ý nghĩa là: cố mà làm; gắng gượng làm, miễn cưỡng.
勉为其难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố mà làm; gắng gượng làm, miễn cưỡng
勉强做能力所不及的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉为其难
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他 勉为其难 地 答应 了
- Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
- 他 勉为其难 地去 了
- Anh ấy miễn cưỡng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
其›
勉›
难›