Đọc nhanh: 运用自如 (vận dụng tự như). Ý nghĩa là: để có một lệnh trôi chảy về (thành ngữ).
运用自如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một lệnh trôi chảy về (thành ngữ)
to have a fluent command of (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运用自如
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
用›
自›
运›
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng
tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện