Đọc nhanh: 运斤成风 (vận cân thành phong). Ý nghĩa là: tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người đó vẫn không bị thương. Sau này dùng thành ngữ này để chỉ tay nghề thành thạo, kỹ thuật điêu luyện.).
运斤成风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người đó vẫn không bị thương. Sau này dùng thành ngữ này để chỉ tay nghề thành thạo, kỹ thuật điêu luyện.)
楚国郢人在鼻尖抹了一层白粉,让一个名叫石的巧匠用斧子把粉削去,石便挥动斧子顺着风势削掉白粉,那人的鼻子却毫无损伤 (见于《庄子·徐无鬼》) 后来就用'运斤成风'比喻手法熟练,技艺高超
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运斤成风
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
斤›
运›
风›