Đọc nhanh: 笨手笨脚 (bổn thủ bổn cước). Ý nghĩa là: vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm. Ví dụ : - 他笨手笨脚的漏接了球。 Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.. - 他是个笨拙的孩子,经常笨手笨脚地把东西摔破。 Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
笨手笨脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm
形容动作不灵活
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨手笨脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
笨›
脚›
chậm hiểu; chậm tiêu; sì sì; cù cừbơ ngơ
tượng gỗ; đần độn ngây ngô; đồ đất nặn (chỉ người đần độn ngây ngô)tượng đất
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
vụng nói; không khéo miệng; ăn nói vụng về; miệng lưỡi vụng về; ăn không nên đọi, nói không nên lời; vụng ăn vụng nói
thông minh và nhanh trí
mau tay nhanh mắt; nhanh tay lẹ mắtnhanh tay nhanh mắt
Có Khả Năng
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
rón ra rón rén; rón rén; ron rón
nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái
tinh xảo đặc sắcthông minh lanh lợi
nhẹ chân nhẹ tay; tay chân nhẹ nhàng; nương tay