Đọc nhanh: 磨灭 (ma diệt). Ý nghĩa là: phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực). Ví dụ : - 不可磨灭。 không thể phai mờ được.. - 年深月久,碑文已经磨灭。 năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
磨灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực)
(痕迹、印象、功绩、事实、道理等) 经过相当时期逐渐消失
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨灭
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
磨›