Đọc nhanh: 消受 (tiêu thụ). Ý nghĩa là: hưởng thụ (thường dùng ở câu phủ định), chịu đựng; cam chịu. Ví dụ : - 消受不了。 không thể hưởng thụ.
消受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng thụ (thường dùng ở câu phủ định)
享受 (多用于否定)
- 消 受不了
- không thể hưởng thụ.
✪ 2. chịu đựng; cam chịu
忍受;禁受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消受
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 消 受不了
- không thể hưởng thụ.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
消›
chịu đựng; chịu
hưởng thụ; được lợi; được
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
tận hưởng; thưởng thức