Đọc nhanh: 风化 (phong hóa). Ý nghĩa là: phong hoá; phong tục và giáo hoá, phong hoá; xói mòn (do sức gió), phong hoá (hiện tượng mất nước kết tinh). Ví dụ : - 有伤风化 có hại đến phong hoá
✪ 1. phong hoá; phong tục và giáo hoá
风俗教化
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
✪ 2. phong hoá; xói mòn (do sức gió)
由于长期的风吹日晒、雨水冲刷、生物的破坏等作用,地壳表面和组成地壳的各种岩石受到破坏或发生变化
✪ 3. phong hoá (hiện tượng mất nước kết tinh)
含结晶体的化合物在空气中失去结晶水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风化
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 导扬 风化
- tuyên dương phong tục giáo hoá
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
风›