风化 fēnghuà
volume volume

Từ hán việt: 【phong hóa】

Đọc nhanh: 风化 (phong hóa). Ý nghĩa là: phong hoá; phong tục và giáo hoá, phong hoá; xói mòn (do sức gió), phong hoá (hiện tượng mất nước kết tinh). Ví dụ : - 有伤风化 có hại đến phong hoá

Ý Nghĩa của "风化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. phong hoá; phong tục và giáo hoá

风俗教化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有伤风化 yǒushāngfēnghuà

    - có hại đến phong hoá

✪ 2. phong hoá; xói mòn (do sức gió)

由于长期的风吹日晒、雨水冲刷、生物的破坏等作用,地壳表面和组成地壳的各种岩石受到破坏或发生变化

✪ 3. phong hoá (hiện tượng mất nước kết tinh)

含结晶体的化合物在空气中失去结晶水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风化

  • volume volume

    - 有伤风化 yǒushāngfēnghuà

    - có hại đến phong hoá

  • volume volume

    - 导扬 dǎoyáng 风化 fēnghuà

    - tuyên dương phong tục giáo hoá

  • volume volume

    - 毒化 dúhuà 社会风气 shèhuìfēngqì

    - xã hội hủ bại

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 风情 fēngqíng 变化 biànhuà

    - Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 社会风气 shèhuìfēngqì 低俗 dīsú huà 表示 biǎoshì 担忧 dānyōu

    - Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.

  • volume volume

    - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - duì 越南 yuènán de 几个 jǐgè 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù hěn xiǎng 越南 yuènán 了解 liǎojiě 当地 dāngdì 文化 wénhuà

    - Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao