Đọc nhanh: 吃得消 (cật đắc tiêu). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu đựng được. Ví dụ : - 高空飞行,要身体结实才吃得消。 bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
吃得消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nổi; chịu đựng được
能支持;支持得住;受得了
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得消
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
得›
消›