Đọc nhanh: 吃不消 (cật bất tiêu). Ý nghĩa là: không chịu nổi; không chịu đựng nổi; chịu không nổi; chịu không thấu, chịu đếch nổi; ré. Ví dụ : - 爬这么高的山,老同志身体怕吃不消。 leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.. - 这文章写得又长又难懂,真让看的人吃不消。 bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
吃不消 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi; không chịu đựng nổi; chịu không nổi; chịu không thấu
不能支持;支持不住;受不了
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
✪ 2. chịu đếch nổi; ré
无法忍受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不消
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
消›