Đọc nhanh: 长逝 (trường thệ). Ý nghĩa là: mất; chết; qua đời. Ví dụ : - 溘然长逝。 đột ngột qua đời.
长逝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất; chết; qua đời
一去不回来,指死亡
- 溘然长逝
- đột ngột qua đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长逝
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 他 在 病 中 终然 长逝
- Anh ấy qua đời khi đang ốm.
- 溘然长逝
- đột ngột qua đời.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逝›
长›