Đọc nhanh: 存在 (tồn tại). Ý nghĩa là: còn; có thật; thực sự; đã sống; tồn tại, sự sống; sự tồn tại. Ví dụ : - 这些问题依然存在。 Một số vấn đề vẫn tồn tại.. - 我们的友谊永远存在。 Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.. - 生命在宇宙中存在。 Sự sống tồn tại trong vũ trụ.
存在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn; có thật; thực sự; đã sống; tồn tại
事物持续地占据着时间和空间;实际上有,还没有消失
- 这些 问题 依然 存在
- Một số vấn đề vẫn tồn tại.
- 我们 的 友谊 永远 存在
- Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.
- 生命 在 宇宙 中 存在
- Sự sống tồn tại trong vũ trụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
存在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự sống; sự tồn tại
不依赖人的意识为转移的客观世界,即物质
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 这个 地方 的 存在 很 重要
- Sự tồn tại của nơi này rất quan trọng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存在
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他 在 窖 里 存 东西
- Anh ấy cất đồ trong hầm.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
存›