存在 cúnzài
volume volume

Từ hán việt: 【tồn tại】

Đọc nhanh: 存在 (tồn tại). Ý nghĩa là: còn; có thật; thực sự; đã sống; tồn tại, sự sống; sự tồn tại. Ví dụ : - 这些问题依然存在。 Một số vấn đề vẫn tồn tại.. - 我们的友谊永远存在。 Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.. - 生命在宇宙中存在。 Sự sống tồn tại trong vũ trụ.

Ý Nghĩa của "存在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

存在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còn; có thật; thực sự; đã sống; tồn tại

事物持续地占据着时间和空间;实际上有,还没有消失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Một số vấn đề vẫn tồn tại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 永远 yǒngyuǎn 存在 cúnzài

    - Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng zài 宇宙 yǔzhòu zhōng 存在 cúnzài

    - Sự sống tồn tại trong vũ trụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

存在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự sống; sự tồn tại

不依赖人的意识为转移的客观世界,即物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì 介意 jièyì de 存在 cúnzài

    - Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 存在 cúnzài hěn 重要 zhòngyào

    - Sự tồn tại của nơi này rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 存在 cúnzài ràng hěn 安心 ānxīn

    - Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存在

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 重要 zhòngyào 材料 cáiliào zài 软碟 ruǎndié

    - Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 文化 wénhuà 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • volume volume

    - zài jiào cún 东西 dōngxī

    - Anh ấy cất đồ trong hầm.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 存钱 cúnqián 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao