Đọc nhanh: 梯度消失问题 (thê độ tiêu thất vấn đề). Ý nghĩa là: Vanishing Gradient Problem vấn đề xảy ra khi huấn luyện các mạng nơ ron nhiều lớp..
梯度消失问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vanishing Gradient Problem vấn đề xảy ra khi huấn luyện các mạng nơ ron nhiều lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯度消失问题
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 你 要 从 不同 的 角度看 问题
- Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
度›
梯›
消›
问›
题›