梯度消失问题 Tīdù xiāoshī wèntí
volume volume

Từ hán việt: 【thê độ tiêu thất vấn đề】

Đọc nhanh: 梯度消失问题 (thê độ tiêu thất vấn đề). Ý nghĩa là: Vanishing Gradient Problem vấn đề xảy ra khi huấn luyện các mạng nơ ron nhiều lớp..

Ý Nghĩa của "梯度消失问题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梯度消失问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vanishing Gradient Problem vấn đề xảy ra khi huấn luyện các mạng nơ ron nhiều lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯度消失问题

  • volume volume

    - duì 涉及 shèjí de 问题 wèntí chí 乐观 lèguān 态度 tàidù

    - Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 态度 tàidù 相反 xiāngfǎn

    - Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.

  • volume volume

    - 消极态度 xiāojítàidù 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - yào cóng 不同 bùtóng de 角度看 jiǎodùkàn 问题 wèntí

    - Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 问题 wèntí 过度 guòdù 严重 yánzhòng

    - Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng zhǐ cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù lái 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.

  • volume volume

    - zài 改革 gǎigé 问题 wèntí shàng 态度 tàidù 坚决 jiānjué

    - Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

  • - shuō de duì 这个 zhègè 问题 wèntí 应该 yīnggāi cóng lìng 角度看 jiǎodùkàn

    - Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao