失传 shīchuán
volume volume

Từ hán việt: 【thất truyền】

Đọc nhanh: 失传 (thất truyền). Ý nghĩa là: thất truyền. Ví dụ : - 北曲的曲谱早已失传了。 những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

Ý Nghĩa của "失传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

失传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thất truyền

没有流传下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北曲 běiqǔ de 曲谱 qǔpǔ 早已 zǎoyǐ 失传 shīchuán le

    - những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失传

  • volume volume

    - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • volume volume

    - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - 传写 chuánxiě 失真 shīzhēn

    - tam sao thất bổn.

  • volume volume

    - 北曲 běiqǔ de 曲谱 qǔpǔ 早已 zǎoyǐ 失传 shīchuán le

    - những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

  • volume volume

    - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • volume volume

    - jiù 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Các truyền thống cũ dần dần biến mất.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Những truyền thống này dần dần biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao