Đọc nhanh: 失传 (thất truyền). Ý nghĩa là: thất truyền. Ví dụ : - 北曲的曲谱早已失传了。 những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.
失传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất truyền
没有流传下来
- 北曲 的 曲谱 早已 失传 了
- những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失传
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 北曲 的 曲谱 早已 失传 了
- những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 旧 传统 逐渐 消失 了
- Các truyền thống cũ dần dần biến mất.
- 这些 传统 逐渐 消失
- Những truyền thống này dần dần biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
失›