Đọc nhanh: 留存 (lưu tồn). Ý nghĩa là: bảo tồn; lưu giữ; giữ lại; lưu tồn, tồn tại; lưu lại mãi, để. Ví dụ : - 这份文件留存备查。 phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.. - 湖边的古碑一直留存到今天。 những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.. - 他的光辉业绩将永远留存在人们的心中。 công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
留存 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo tồn; lưu giữ; giữ lại; lưu tồn
保存;存放
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
✪ 2. tồn tại; lưu lại mãi
事物持续存在,没有消失
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
✪ 3. để
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留存
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
- 珍贵 的 记载 得以 留存
- Những ghi chép quý giá đã được bảo tồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
留›