Đọc nhanh: 比例失调 (bí lệ thất điệu). Ý nghĩa là: thiếu cân đối; thiếu cân xứng; không cân đối.
比例失调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu cân đối; thiếu cân xứng; không cân đối
指比例不协调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比例失调
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 他 画 的 人物 比例 准确
- Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
失›
比›
调›