Đọc nhanh: 消食 (tiêu thực). Ý nghĩa là: tiêu thực; giúp cho tiêu hoá, tiêu hóa. Ví dụ : - 我吃多了,肚子好胀,我去走走路,消消食 Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.. - 消食开胃。 món ăn dễ tiêu.
消食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thực; giúp cho tiêu hoá, tiêu hóa
(消食儿) 帮助消化
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消食
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 这些 油腻 食物 消化 得 很慢
- Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
食›