Đọc nhanh: 泾渭分明 (kinh vị phân minh). Ý nghĩa là: phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng).
泾渭分明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
泾河水清,渭河水浑,泾河的水流入渭河时,清浊不混,比喻界限清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泾渭分明
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 古代 社会 阶级 分明
- Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 分工 明确 , 各有 专责
- phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.
- 他 的 立场 十分 鲜明
- Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
明›
泾›
渭›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)khác nhau rõ ràng
(nghĩa bóng) một đường phân chia lãnh thổ đối thủ(văn học) con sông phân chia Chu và Hánđường giữa các bên trên bàn cờ tướng
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
giống như 不置可否từ chối bình luận
nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà
chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
lẫn lộn phải trái
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
một khối; trọn vẹn một khối
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
hoàn toàn không biết
không phủ nhận; không thể phủ nhận
không phân biệt được da đen với trắng (thành ngữ); không thể phân biệt sai và đúng
tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường