Đọc nhanh: 混淆是非 (hỗn hào thị phi). Ý nghĩa là: lẫn lộn phải trái.
混淆是非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn lộn phải trái
有意把对的和错的混为一谈,使人辨不清是非,造成思想混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆是非
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
淆›
混›
非›
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải
râu ông nọ cắm cằm bà kia
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
để phân biệt đúng sai (thành ngữ)ngã lẽ
(văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểmưu và nhược điểm
làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
sửa đổi tận gốc; tiến hành cải cách tận gốc