混淆是非 hùnxiáo shìfēi
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn hào thị phi】

Đọc nhanh: 混淆是非 (hỗn hào thị phi). Ý nghĩa là: lẫn lộn phải trái.

Ý Nghĩa của "混淆是非" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

混淆是非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lẫn lộn phải trái

有意把对的和错的混为一谈,使人辨不清是非,造成思想混乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆是非

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 是非 shìfēi

    - không phân biệt phải trái

  • volume volume

    - zài 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • volume volume

    - 经验 jīngyàn 经历 jīnglì hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 惹起 rěqǐ le 是非 shìfēi

    - Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.

  • volume volume

    - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiáo , Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKKB (水大大月)
    • Bảng mã:U+6DC6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa