Đọc nhanh: 不问青红皂白 (bất vấn thanh hồng tạo bạch). Ý nghĩa là: không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ), không phân biệt giữa đúng và sai.
不问青红皂白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)
not distinguishing red-green or black-white (idiom)
✪ 2. không phân biệt giữa đúng và sai
not to distinguish between right and wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不问青红皂白
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 我 不 明白 这个 问题
- Tôi không hiểu câu hỏi này.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
白›
皂›
红›
问›
青›