Đọc nhanh: 爱憎分明 (ái tăng phân minh). Ý nghĩa là: yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng. Ví dụ : - 他们都爱憎分明,清楚地知道自己想要什么。 Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
爱憎分明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
憎:恨。 爱和恨的立场和态度十分鲜明。
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱憎分明
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
憎›
明›
爱›
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)để hiển thị màu sắc của một người
để phân biệt đúng sai (thành ngữ)ngã lẽ