Đọc nhanh: 经 (kinh). Ý nghĩa là: dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt), mạch máu; kinh mạch (Đông y), kinh độ. Ví dụ : - 这些经纱质量很不错。 Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.. - 经纱的颜色很鲜艳。 Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.. - 血液在经中流动。 Máu chảy trong mạch máu.
经 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt)
纺织物纵向的纱线(跟“纬”相区别)
- 这些 经纱 质量 很 不错
- Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
✪ 2. mạch máu; kinh mạch (Đông y)
中医指人体内气血运行通路的主干
- 血液 在 经中 流动
- Máu chảy trong mạch máu.
- 我们 要 注意 保护 经脉
- Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.
✪ 3. kinh độ
经度
- 此地 位于 东经 多少度 ?
- Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?
- 那条 线 在 西经 的 位置 上
- Đường đó nằm ở kinh độ Tây.
✪ 4. kinh; kinh thánh; kinh điển
传统的权威性的著作;宣扬宗教教义的根本性著作
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 这 本书 是 经典之作
- Cuốn sách này là một tác phẩm kinh điển.
✪ 5. kinh nguyệt; đèn đỏ; đến dì; đến tháng; rụng dâu
月经
- 她 的 经期 不太 规律
- Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.
- 她 对 月经 有 很多 知识
- Cô ấy có nhiều kiến thức về kinh nguyệt.
✪ 6. họ Kinh
姓
- 经 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Kinh là bạn của tôi.
- 经 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
经 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý
经营;治理
- 她 经营 这 条 产品线
- Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.
- 她 在 市场 上 经商
- Cô ấy kinh doanh trên thị trường.
✪ 2. qua; trải qua; kinh qua
经过
- 他 经历 了 很多 困难
- Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
- 我 经历 了 许多 事情
- Tôi đã trải qua nhiều chuyện.
✪ 3. được; bị; chịu; chịu đựng
禁受;承受
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
✪ 4. treo cổ; tự vẫn
上吊
- 她 在 绝望 中自经
- Cô ấy đã tự treo cổ trong tuyệt vọng.
- 我 希望 他 不 自经
- Tôi hy vọng anh ấy không tự vẫn.
经 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường; thường xuyên; vẫn như thường lệ
长时间不变的;正常
- 我 经常 去 公园 散步
- Tôi thường đến công viên đi dạo.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
经 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua; sau khi; thông qua
通过;依照
- 经他 的 同意 , 我 才 去
- Sau khi có sự đồng ý của anh ấy, tôi mới đi.
- 经他 的 介绍 , 我 认识 她
- Tôi đã biết cô ấy qua sự giới thiệu của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›