jīng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh】

Đọc nhanh: (kinh). Ý nghĩa là: dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt), mạch máu; kinh mạch (Đông y), kinh độ. Ví dụ : - 这些经纱质量很不错。 Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.. - 经纱的颜色很鲜艳。 Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.. - 血液在经中流动。 Máu chảy trong mạch máu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt)

纺织物纵向的纱线(跟“纬”相区别)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 经纱 jīngshā 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.

  • volume volume

    - 经纱 jīngshā de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.

✪ 2. mạch máu; kinh mạch (Đông y)

中医指人体内气血运行通路的主干

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血液 xuèyè zài 经中 jīngzhōng 流动 liúdòng

    - Máu chảy trong mạch máu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 保护 bǎohù 经脉 jīngmài

    - Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.

✪ 3. kinh độ

经度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此地 cǐdì 位于 wèiyú 东经 dōngjīng 多少度 duōshǎodù

    - Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 线 xiàn zài 西经 xījīng de 位置 wèizhi shàng

    - Đường đó nằm ở kinh độ Tây.

✪ 4. kinh; kinh thánh; kinh điển

传统的权威性的著作;宣扬宗教教义的根本性著作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này là một tác phẩm kinh điển.

✪ 5. kinh nguyệt; đèn đỏ; đến dì; đến tháng; rụng dâu

月经

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经期 jīngqī 不太 bùtài 规律 guīlǜ

    - Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.

  • volume volume

    - duì 月经 yuèjīng yǒu 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Cô ấy có nhiều kiến thức về kinh nguyệt.

✪ 6. họ Kinh

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Kinh là bạn của tôi.

  • volume volume

    - jīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Kinh là hàng xóm của tôi.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý

经营;治理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经营 jīngyíng zhè tiáo 产品线 chǎnpǐnxiàn

    - Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng shàng 经商 jīngshāng

    - Cô ấy kinh doanh trên thị trường.

✪ 2. qua; trải qua; kinh qua

经过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 事情 shìqing

    - Tôi đã trải qua nhiều chuyện.

✪ 3. được; bị; chịu; chịu đựng

禁受;承受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 经不起 jīngbuqǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không thể chịu đựng thử thách.

  • volume volume

    - 经得住 jīngdézhù 挫折 cuòzhé

    - Tôi có thể chịu đựng thất bại.

✪ 4. treo cổ; tự vẫn

上吊

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 绝望 juéwàng 中自经 zhōngzìjīng

    - Cô ấy đã tự treo cổ trong tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 自经 zìjīng

    - Tôi hy vọng anh ấy không tự vẫn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; thường xuyên; vẫn như thường lệ

长时间不变的;正常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Tôi thường đến công viên đi dạo.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Bố thường xuyên làm việc tăng ca.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua; sau khi; thông qua

通过;依照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经他 jīngtā de 同意 tóngyì cái

    - Sau khi có sự đồng ý của anh ấy, tôi mới đi.

  • volume volume

    - 经他 jīngtā de 介绍 jièshào 认识 rènshí

    - Tôi đã biết cô ấy qua sự giới thiệu của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 经济 jīngjì 强国 qiángguó

    - Một cường quốc kinh tế.

  • volume volume

    - 一排 yīpái 已经 yǐjīng gēn 敌人 dírén de 前哨 qiánshào 接触 jiēchù

    - Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao