Ý nghĩa của từ 渭 theo âm hán việt
渭 là gì? 渭 (Vị). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丨フ一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: sông Vị, Sông Vị., Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅. Từ ghép với 渭 : 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên sông
- 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅
Từ ghép với 渭