Đọc nhanh: 不置可否 (bất trí khả phủ). Ý nghĩa là: chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả. Ví dụ : - 你是负责人,你怎么能对这个问题不置可否 anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
不置可否 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
不说对,也不说不对
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不置可否
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
否›
置›