Đọc nhanh: 同流合污 (đồng lưu hợp ô). Ý nghĩa là: thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường.
同流合污 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
随着坏人一起做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同流合污
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
污›
流›
mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
cá mè một lứa; cùng một giuộc
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
giữ mình trong sạch
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
Giữ mình trong sạch
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
lật một chiếc lá mới
để giữ mình trong sángđể giữ gìn sự toàn vẹn của một ngườigiữ trong sạch
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
Giả tạo, thượng đẳng
gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân