Đọc nhanh: 认贼作父 (nhận tặc tác phụ). Ý nghĩa là: nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà.
认贼作父 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà
比喻把敌人当亲人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认贼作父
- 侄 在 认真 写 作业
- Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
- 他 的 工作 得到 了 大家 的 认可
- Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 的 父母 在 国外 工作
- Bố mẹ anh ấy đang làm việc ở nước ngoài.
- 他们 有 默认 的 合作 关系
- Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
父›
认›
贼›