Đọc nhanh: 黑白分明 (hắc bạch phân minh). Ý nghĩa là: hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng.
黑白分明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
比喻好与坏分得清清楚楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑白分明
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
- 她 讲 得 十分 明白
- Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
明›
白›
黑›
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
vô tộihoàn toàn sạch sẽkhông thể hiểu được (thành ngữ)
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)khác nhau rõ ràng
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
lẫn lộn phải trái
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
cá mè một lứa; cùng một giuộc
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
xuất hiện và biến mất (thành ngữ)liên tục có thể nhìn thấyrập rà rập rờn; rập rờn
mờ nhạt rõ ràng (thành ngữ)bán ẩn bán hiện
trắng đen lẫn lộn; không phân biệt được đen trắng; trái phải lẫn lộn