Đọc nhanh: 良莠不齐 (lương dửu bất tề). Ý nghĩa là: tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn. Ví dụ : - 这批学员良莠不齐,要因材施教才行 Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
良莠不齐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
指好人坏人都有 (莠: 狗尾草,比喻品质坏的人)
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良莠不齐
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 他 有 一些 不良习惯
- Anh ấy có một vài thói quen xấu.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
良›
莠›
齐›
nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận
lẫn lộn phải trái
vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn)
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)