Đọc nhanh: 是非分明 (thị phi phân minh). Ý nghĩa là: để phân biệt đúng sai (thành ngữ), ngã lẽ.
是非分明 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phân biệt đúng sai (thành ngữ)
to distinguish right from wrong (idiom)
✪ 2. ngã lẽ
分辨清楚地正确与错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非分明
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
明›
是›
非›
làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
nước sông không phạm nước giếng; không xâm phạm nhau; không động chạm nhau; nước giếng không xâm phạm nước sông
yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
không biết phân biệt; không biết suy xét
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
lẫn lộn phải trái
xanh đỏ đen trắng; phải trái đúng sai; phải trái
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
cá mè một lứa; cùng một giuộc
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật