Đọc nhanh: 不分皂白 (bất phân tạo bạch). Ý nghĩa là: không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai.
不分皂白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
not distinguishing black or white (idiom); not to distinguish between right and wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分皂白
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
白›
皂›
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
bất chấp tất cả; không cần biết đúng sai; không xét xanh đỏ đen trắng; không xét phải trái đúng sai; bất cần tất cả; bất cần mọi thứ; chẳng xét đúng sai ngọn ngành
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
nói nhập làm một; nhập một mà nói
không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)