Đọc nhanh: 鱼龙混杂 (ngư long hỗn tạp). Ý nghĩa là: vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn. Ví dụ : - 来参加面试的人很多,免不了鱼龙混杂。 Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
鱼龙混杂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
比喻好人和坏人混在一起
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼龙混杂
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
混›
鱼›
龙›
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn)
con bò và con chiến mã lừng danh cùng một máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái chung và cái vĩ đại được đối xử như nhau
(nghĩa bóng) sự kết hợp của những người tốt và những kẻ ngu ngốc(văn học) rồng và rắn hòa quyện (thành ngữ)
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
đãi cát lấy vàng (chắt lọc, lựa lấy cái quý giá, tinh tuý trong muôn vàn cái phức tạp, giống như người ta đãi đất lấy vàng trong cát.); đãi cát tìm vàng
đãi cát tìm vàng
(văn học) để loại bỏ cỏ dại và giữ hoatách lúa mì khỏi trấu (thành ngữ)Loại bỏ những thứ vô ích giữ lại những thứ cần thiết