鱼龙混杂 yúlónghùnzá
volume volume

Từ hán việt: 【ngư long hỗn tạp】

Đọc nhanh: 鱼龙混杂 (ngư long hỗn tạp). Ý nghĩa là: vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn. Ví dụ : - 来参加面试的人很多,免不了鱼龙混杂。 Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

Ý Nghĩa của "鱼龙混杂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鱼龙混杂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn

比喻好人和坏人混在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼龙混杂

  • volume volume

    - 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 纯羊毛 chúnyángmáo de 还是 háishì 羊毛 yángmáo 尼龙 nílóng 混纺 hùnfǎng de

    - Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?

  • volume volume

    - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng zuò 家务 jiāwù

    - Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.

  • volume volume

    - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 干活 gànhuó

    - Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 学习 xuéxí

    - Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.

  • volume volume

    - 那支 nàzhī 大麻 dàmá 混在 hùnzài jiù 梳妆台 shūzhuāngtái de 杂物 záwù

    - Nó ở trong tủ quần áo của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa