Đọc nhanh: 大是大非 (đại thị đại phi). Ý nghĩa là: phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị.
大是大非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
指原则性的是非问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大是大非
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 大家 在 讨论 是非 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 谁是谁非 , 由 大家 评理
- ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
是›
非›
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
Hoàn Toàn Khác
(văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểmưu và nhược điểm
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng