Đọc nhanh: 楚河汉界 (sở hà hán giới). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một đường phân chia lãnh thổ đối thủ, (văn học) con sông phân chia Chu và Hán, đường giữa các bên trên bàn cờ tướng.
✪ 1. (nghĩa bóng) một đường phân chia lãnh thổ đối thủ
fig. a line that divides rival territories
✪ 2. (văn học) con sông phân chia Chu và Hán
lit. the river that divides Chu and Han
✪ 3. đường giữa các bên trên bàn cờ tướng
the mid-line between sides on a Chinese chessboard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚河汉界
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 这个 封界 很 清楚
- Ranh giới này rất rõ ràng.
- 这个 省 北界 黄河
- Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 那条 河 就是 我们 的 边界
- Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
汉›
河›
界›