Đọc nhanh: 不分明 (bất phân minh). Ý nghĩa là: móng mánh.
不分明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móng mánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分明
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
明›