Đọc nhanh: 判若鸿沟 (phán nhược hồng câu). Ý nghĩa là: khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.), khác nhau rõ ràng.
判若鸿沟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)
形容界线很清楚,区别很明显参看 (鸿沟)
✪ 2. khác nhau rõ ràng
形容界线很清楚, 区别很明显
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判若鸿沟
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
沟›
若›
鸿›
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
không phải là một người bình thườngtrở thành một người khác
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng