Đọc nhanh: 鱼目混珠 (ngư mục hỗn châu). Ý nghĩa là: vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm.
鱼目混珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
拿鱼眼睛冒充珍珠比喻拿假的东西冒充真的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼目混珠
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
珠›
目›
鱼›
giả danh ai đó và thay thế vị trí của anh ta (thành ngữ); mạo danhđặt dưới một cái tên giả
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn)
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
thiếu gấm chắp vải thô; khố vải vá áo vóc
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
để phân biệt đúng sai (thành ngữ)ngã lẽ
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)khác nhau rõ ràng