Đọc nhanh: 玉石俱焚 (ngọc thạch câu phần). Ý nghĩa là: ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ. Ví dụ : - 谁要是把我逼急了,我和他玉石俱焚。 Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
玉石俱焚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
美玉和石头一齐烧毁了比喻好的和坏的一同毁掉
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉石俱焚
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 玉石 的 纹理 很 美丽
- Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 这块 玉石 十分 瑰丽
- Viên ngọc này vô cùng quý giá.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
焚›
玉›
石›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
(văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chungmưa rơi vào sự công bình và không công bằng
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
cùng đến chỗ chết; cùng huỷ diệt; cùng chết
cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương