Đọc nhanh: 经闭 (kinh bế). Ý nghĩa là: tắc kinh; bế kinh; tích kinh.
经闭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc kinh; bế kinh; tích kinh
妇女月经停止的现象,有生理状态的,也有病理状态的妇女在妊娠期,授乳期或生殖器发育不健全以及由于疾病造成的子宫机能损害等,都会引起经闭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经闭
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 这家 店 已经 倒闭 了
- Cửa hàng này đã đóng cửa.
- 那 家 餐馆 已经 倒闭 了
- Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
闭›