Đọc nhanh: 仁义 (nhân nghĩa). Ý nghĩa là: nhân nghĩa. Ví dụ : - 仁义道德。 nhân nghĩa đạo đức.
仁义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân nghĩa
仁爱和正义
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仁›
Thị trấn Jente ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loansự chính trực nhân từtrí tuệ caonhân đức
nhân hậu; phúc hậu; có nhân
Mạnh Tử 孟子 (c. 372-c. 289), triết gia Nho giáo
Nhân Từ
chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm。特別用心;專心用力。 精心杰作。 kiệt tác công phu. 精心治療。 chú tâm trị liệu. 精心培育良種。 chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.