Đọc nhanh: 慈善 (từ thiện). Ý nghĩa là: từ thiện; hiền lành; từ tâm; thương người; làm phước. Ví dụ : - 他是一个慈善的人。 Anh ấy là một người hiền lành.. - 慈善活动帮助很多人。 Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.. - 慈善事业需要大家支持。 Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
慈善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ thiện; hiền lành; từ tâm; thương người; làm phước
对人关怀; 富有同情心
- 他 是 一个 慈善 的 人
- Anh ấy là một người hiền lành.
- 慈善 活动 帮助 很多 人
- Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慈善
✪ 1. 慈善 + (的) + Danh từ
"慈善" vai trò định ngữ
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 我们 支持 慈善 活动
- Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 我们 支持 慈善 活动
- Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
慈›