慈善 císhàn
volume volume

Từ hán việt: 【từ thiện】

Đọc nhanh: 慈善 (từ thiện). Ý nghĩa là: từ thiện; hiền lành; từ tâm; thương người; làm phước. Ví dụ : - 他是一个慈善的人。 Anh ấy là một người hiền lành.. - 慈善活动帮助很多人。 Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.. - 慈善事业需要大家支持。 Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.

Ý Nghĩa của "慈善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

慈善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ thiện; hiền lành; từ tâm; thương người; làm phước

对人关怀; 富有同情心

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 慈善 císhàn de rén

    - Anh ấy là một người hiền lành.

  • volume volume

    - 慈善 císhàn 活动 huódòng 帮助 bāngzhù 很多 hěnduō rén

    - Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.

  • volume volume

    - 慈善事业 císhànshìyè 需要 xūyào 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慈善

✪ 1. 慈善 + (的) + Danh từ

"慈善" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 慈善机构 císhànjīgòu

    - Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.

  • volume

    - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 慈善 císhàn 活动 huódòng

    - Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善

  • volume volume

    - 出席 chūxí 慈善 císhàn 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.

  • volume volume

    - chì le 一大笔钱 yīdàbǐqián 用于 yòngyú 慈善 císhàn

    - Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 慈善机构 císhànjīgòu

    - Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Họ sáng lập một quỹ từ thiện.

  • volume volume

    - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 慈善 císhàn 活动 huódòng

    - Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • volume volume

    - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Từ
    • Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVIP (廿女戈心)
    • Bảng mã:U+6148
    • Tần suất sử dụng:Cao