Đọc nhanh: 暴残天物 (bạo tàn thiên vật). Ý nghĩa là: Phí phạm của Trời.
暴残天物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí phạm của Trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴残天物
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 这是 一次 暴殄天物 的 活动
- Đây là một hoạt động phí phạm của trời.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
暴›
残›
物›