暴残天物 bào cán tiān wù
volume volume

Từ hán việt: 【bạo tàn thiên vật】

Đọc nhanh: 暴残天物 (bạo tàn thiên vật). Ý nghĩa là: Phí phạm của Trời.

Ý Nghĩa của "暴残天物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴残天物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phí phạm của Trời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴残天物

  • volume volume

    - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

  • volume volume

    - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 残霞 cánxiá 渐渐 jiànjiàn zài 天边 tiānbiān 消逝 xiāoshì

    - ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.

  • volume volume

    - jiāng 放在 fàngzài 冰箱 bīngxiāng de 一些 yīxiē 残余 cányú 食物 shíwù 拼凑 pīncòu chéng 一餐饭 yīcānfàn

    - Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 动物 dòngwù 非常 fēicháng 残酷 cánkù

    - Họ đối xử với động vật rất tàn ác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao