Đọc nhanh: 残本 (tàn bổn). Ý nghĩa là: bản thiếu; bổn thiếu (sách cổ).
残本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thiếu; bổn thiếu (sách cổ)
残缺不全的本子(多指古籍)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残本
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
残›