Đọc nhanh: 欺哄 (khi hống). Ý nghĩa là: lừa; gạt; lừa gạt.
欺哄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa; gạt; lừa gạt
说假话骗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺哄
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
欺›