Đọc nhanh: 关照 (quan chiếu). Ý nghĩa là: chăm sóc; quan tâm; giúp đỡ, thông báo; nhắc nhở. Ví dụ : - 老师对学生非常关照。 Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.. - 她关照了新来的员工。 Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.. - 她关照了孩子的健康。 Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
关照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; quan tâm; giúp đỡ
关心、照顾某人,发现他有困难,主动提供帮助
- 老师 对 学生 非常 关照
- Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.
- 她 关照 了 新来 的 员工
- Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.
- 她 关照 了 孩子 的 健康
- Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thông báo; nhắc nhở
口头通知,使人知道或者不要忘记一件事
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 关照 với từ khác
✪ 1. 关照 vs 照顾
"关照" có ý nghĩa quan tâm chăm sóc, đối tượng của "照顾" vừa có thể là người vừa có thể là vật, đối tượng của "关照" chỉ có thể là người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关照
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 我辱 承 你 的 关照
- Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 感谢 大家 的 关怀 和 照顾
- Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
- 她 关照 了 孩子 的 健康
- Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
照›