关照 guānzhào
volume volume

Từ hán việt: 【quan chiếu】

Đọc nhanh: 关照 (quan chiếu). Ý nghĩa là: chăm sóc; quan tâm; giúp đỡ, thông báo; nhắc nhở. Ví dụ : - 老师对学生非常关照。 Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.. - 她关照了新来的员工。 Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.. - 她关照了孩子的健康。 Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.

Ý Nghĩa của "关照" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

关照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chăm sóc; quan tâm; giúp đỡ

关心、照顾某人,发现他有困难,主动提供帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 关照 guānzhào

    - Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào le 新来 xīnlái de 员工 yuángōng

    - Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào le 孩子 háizi de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thông báo; nhắc nhở

口头通知,使人知道或者不要忘记一件事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关照 guānzhào 大家 dàjiā 明天 míngtiān de 安排 ānpái

    - Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào 员工 yuángōng 完成 wánchéng 培训 péixùn

    - Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào 下周 xiàzhōu de 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 关照 với từ khác

✪ 1. 关照 vs 照顾

Giải thích:

"关照" có ý nghĩa quan tâm chăm sóc, đối tượng của "照顾" vừa có thể là người vừa có thể là vật, đối tượng của "关照" chỉ có thể là người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关照

  • volume volume

    - 关照 guānzhào 员工 yuángōng 完成 wánchéng 培训 péixùn

    - Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.

  • volume volume

    - 我辱 wǒrǔ chéng de 关照 guānzhào

    - Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 关系 guānxì 修理 xiūlǐ 修理 xiūlǐ 照样 zhàoyàng 儿能 érnéng yòng

    - không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 发廊 fàláng 因为 yīnwèi 总能 zǒngnéng 得到 dédào 发廊 fàláng 师傅 shīfu 特别 tèbié de 关照 guānzhào

    - Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.

  • volume volume

    - 老病 lǎobìng 无能 wúnéng 多亏 duōkuī 处处 chùchù 关照 guānzhào

    - tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 关怀 guānhuái 照顾 zhàogu

    - Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào 下周 xiàzhōu de 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào le 孩子 háizi de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao