Đọc nhanh: 打狗欺主 (đả cẩu khi chủ). Ý nghĩa là: đánh chó khinh chủ (đả kích ai cũng tức là coi khinh chủ nhân hoặc người đứng đằng sau kẻ đó).
打狗欺主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chó khinh chủ (đả kích ai cũng tức là coi khinh chủ nhân hoặc người đứng đằng sau kẻ đó)
打狗也就是打击或欺侮其主人,打击或欺侮人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打狗欺主
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 小狗 一直 跟进 主人
- Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
打›
欺›
狗›