Đọc nhanh: 背负 (bội phụ). Ý nghĩa là: đeo; mang; địu; cõng, gánh vác; đảm trách; mang; nhận; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 背负着衣包。 đeo túi đồ (túi quần áo). - 背负着人民的希望。 mang niềm hy vọng của nhân dân
背负 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đeo; mang; địu; cõng
用脊背驮
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
背负 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh vác; đảm trách; mang; nhận; chịu trách nhiệm
担负
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
负›