Đọc nhanh: 欺凌 (khi lăng). Ý nghĩa là: lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạt, đè. Ví dụ : - 受尽了欺凌。 Bị ức hiếp đủ điều. - 决不任人欺凌。 Quyết không thể để mặc người làm nhục.
欺凌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạt
欺负;凌辱
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
✪ 2. đè
欺负压迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺凌
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
欺›