欺凌 qīlíng
volume volume

Từ hán việt: 【khi lăng】

Đọc nhanh: 欺凌 (khi lăng). Ý nghĩa là: lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạt, đè. Ví dụ : - 受尽了欺凌。 Bị ức hiếp đủ điều. - 决不任人欺凌。 Quyết không thể để mặc người làm nhục.

Ý Nghĩa của "欺凌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欺凌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạt

欺负;凌辱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受尽 shòujìn le 欺凌 qīlíng

    - Bị ức hiếp đủ điều

  • volume volume

    - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

✪ 2. đè

欺负压迫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺凌

  • volume volume

    - 受尽 shòujìn le 欺凌 qīlíng

    - Bị ức hiếp đủ điều

  • volume volume

    - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • volume volume

    - 不要 búyào 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo

    - Không được bắt nạt kẻ yếu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 欺瞒 qīmán 父母 fùmǔ

    - Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.

  • volume volume

    - 此霸 cǐbà 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā

    - Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.

  • volume volume

    - 欺骗 qīpiàn le de 邻居 línjū

    - Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 杜绝 dùjué 欺凌 qīlíng 现象 xiànxiàng

    - Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao